Công ty xe nâng chúng tôi chuyên cung cấp các dòng xe nâng hạ như sau:
Xe nâng hạ bằng điện là xe dùng Bình Ắc quy hoặc cắm điện để thay cho sức người để di chuyển hàng và nâng hàng. Nó sử dụng hai mô tơ, mô tơ di chuyển dành cho việc di chuyển, và mô tơ nâng hạ dành cho việc nâng hạ.
Nếu chỉ sử dụng 1 mô tơ cho việc nâng hạ hoặc chỉ cho việc di chuyển thì người ta gọi đó là xe nâng bán tự động, vì chỉ có một nửa công năng dùng ắc quy. Xe nâng bán tự động thường có tải trọng từ 1000kg – 2500kg, độ cao nâng từ 1600mm đến 3500mm. Xe nâng bán tự động chỉ nên dùng để nâng lên hạ xuống nhằm giảm sức lao động, không nên di chuyển vì sẽ xe nâng này tương đối nặng, khó di chuyển.
I. XE NÂNG BÁN TỰ ĐỘNG
Hotline: 0909.819.246 – 0909.819.446
Xe nâng bán tự động với tải trọng nâng từ 1000kg đến 2000kg được
dùng để nâng chuyển pallet và hàng hóa lên cao như xe tải, xe công, kệ,.... Nâng
hạ bằng điện, di chuyển bằng cơ.
Tải trọng
nâng (kg)
|
1000
|
1000
|
1500
|
2000
|
1000/1500A
|
Chiều
cao nầng thấp nhất (mm)
|
85
|
85
|
85
|
85
|
40
|
Chiều
cao nâng cao nhất (mm)
|
1600
|
2500/3000
|
1600/3000/3300/3500
|
2000
|
1600/2500/3000
|
Chiều
cao tổng cộng (mm)
|
1980
|
1830/2080
|
1980/2080
|
1580
|
1770/2020
|
Chiều rộng
xe nâng (mm)
|
800
|
800
|
810
|
810
|
1080/1360
|
Chiều
dài càng nâng (mm)
|
900
|
900
|
900
|
900
|
900
|
12/150
|
12/150
|
12/150
|
12/150
|
12/120
|
|
Motor
(KW)
|
1.5
|
1.5
|
1.6/2.0
|
1.6
|
1.6
|
Khoảng
cách càng (mm)
|
330-640
|
330-640
|
310-820
|
310-820
|
210-800
|
Nếu sử dụng cả 2 mô tơ cho cả việc di chuyển và việc nâng hạ, thì người ta gọi là xe nâng tự động hoặc xe nâng điện. Tải trọng nâng và chiều cao nâng cho loại xe nâng bằng điện có thể nâng tới 2500 kg với chiều cao 6m. Các loại xe này thường hay sử dụng với hệ thông giá kệ. Xe nâng này di chuyển rất nhẹ nhàng, rất thuận tiện cho người sử dụng.
II. XE NÂNG ĐIỆN TỰ ĐỘNG
Hotline: 0909.819.246 – 0909.819.446
Xe nâng điện tự động với tải trọng nâng từ 1000kg đến 2000kg được
dùng để nâng chuyển pallet và hàng hóa lên cao như xe tải, xe công, kệ,.... Nâng
hạ bằng điện, di chuyển bằng cơ.
Tải trọng
nâng (kg)
|
1000
|
1000
|
1500
|
2000
|
1000/1500A
|
Chiều
cao nầng thấp nhất (mm)
|
85
|
85
|
85
|
85
|
40
|
Chiều
cao nâng cao nhất (mm)
|
1600
|
2500/3000
|
1600/3000/3300/3500
|
2000
|
1600/2500/3000
|
Chiều
cao tổng cộng (mm)
|
1980
|
1830/2080
|
1980/2080
|
1580
|
1770/2020
|
Chiều rộng
xe nâng (mm)
|
800
|
800
|
810
|
810
|
1080/1360
|
Chiều
dài càng nâng (mm)
|
900
|
900
|
900
|
900
|
900
|
12/150
|
12/150
|
12/150
|
12/150
|
12/120
|
|
Motor
(KW)
|
1.5
|
1.5
|
1.6/2.0
|
1.6
|
1.6
|
Khoảng
cách càng (mm)
|
330-640
|
330-640
|
310-820
|
310-820
|
210-800
|
Ms. Kim Oanh
CÔNG
TY TNHH SUTECH VIỆT NAM
Địa chỉ: 120/1/10 Trường Chinh (Song Hành QL22), P. Tân Hưng Thuận, Quận 12, Tp.HCM
Website: http://www.sutech.com.vn
Yahoo
& Skype ID: oanhsutech
Tel: (+
84 8 ) 3883 1977 - 3592 6729
Fax: (+ 84 8 ) 3883
1978
0 nhận xét:
Đăng nhận xét